Từ điển Trần Văn Chánh
涒 - thôn
(văn) ① To lớn; ② Ăn rồi lại ói (nôn, mửa) ra; ③ 【涒灘】thôn than [tuntan] Năm Thân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
涒 - uân
Mửa ra. Chớ ra — Dáng nước xoáy.